狐 - hồ
狐媚 hồ mị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mê hoặc người khác ( tương truyền loài chồn cáo nhiều mưu mô, giỏi lừa gạt ).

▸ Từng từ:
狐狸 hồ li

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cáo, con chồn — Chỉ người gian ngoan như loài chồn cáo.

▸ Từng từ:
狐疑 hồ nghi

hồ nghi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngờ vực, nghi ngờ, hoài nghi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngờ vực ( tương truyền loài cáo rất đa nghi ).

▸ Từng từ:
羣狐 quần hồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bầy chồn cáo. Chỉ bọn tiểu nhân.

▸ Từng từ: