狎 - hiệp
狎妓 hiệp kĩ

Từ điển trích dẫn

1. Xưa chỉ chơi đùa với kĩ nữ. ◇ Tiền Chung Thư : "Công khai đề xướng trừu yên hiệp kĩ" (Vi thành , Nhị ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chơi đĩ.

▸ Từng từ:
狎弄 hiệp lộng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi thường, lờn mặt.

▸ Từng từ: