犬 - khuyển
犬儒 khuyển nho

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ theo Nho học mà bụng dạ xấu xa.

▸ Từng từ:
犬子 khuyển tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con kém cỏi. Do thành ngữ » Hổ phụ sinh khuyển tử « ( cha cọp sinh con chó ) — Con chó con.

▸ Từng từ:
犬馬 khuyển mã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chó và ngựa, chỉ người bầy tôi hoặc đầy tớ trung thành. Tự tình khúc của Cao Bá Nhạ có câu: » Giải được lòng khuyển mã là vinh «.

▸ Từng từ:
獵犬 lạp khuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chó dùng để đi săn. Chó săn.

▸ Từng từ:
豚犬 đồn khuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chó lợn. Tiếng khiêm nhường chỉ con cái của mình — Cũng chỉ kẻ ngu đần.

▸ Từng từ:
鷹犬 ưng khuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chim cắt và chó, dùng việc đi săn — Chỉ loại người hèn hạ, làm tay sai cho kẻ ác.

▸ Từng từ:
狂犬病 cuồng khuyển bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh chó dại cắn phải.

▸ Từng từ:
瘋犬病 phong khuyển bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh chó dại.

▸ Từng từ:
指雞罵犬 chỉ kê mạ khuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trỏ gà mắng chó, chửi xéo, chửi bóng chửi gió.

▸ Từng từ: