hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
犒 ▸ từ ghép
犒 - khao
犒兵
khao binh
犒兵
khao binh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem rượu thịt thưởng cho quân lính. Đoạn trường tân thanh có câu: » Tiệc bày thưởng tướng khao binh «.
▸ Từng từ:
犒
兵
犒勞
khao lao
犒勞
khao lao
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đãi tiệc để thưởng công khó nhọc.
▸ Từng từ:
犒
勞
犒賞
khao thưởng
犒賞
khao thưởng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đãi tiệc để đền công khó nhọc. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Buổi chinh chiến hoặc là oan hay chẳng cũng chớ nề kẻ trước người sau hàng trên lớp dưới, khao thưởng rồi sẽ tấu biểu dương cho «.
▸ Từng từ:
犒
賞
犒軍
khao quân
犒軍
khao quân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Khao binh
犒
兵
.
▸ Từng từ:
犒
軍
頒犒
ban khao
頒犒
ban khao
Từ điển trích dẫn
1. Cho tiền bạc rượu thịt để ăn mừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cho tiền bạc rượu thịt để ăn mừng.
▸ Từng từ:
頒
犒