犒 - khao
犒兵 khao binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem rượu thịt thưởng cho quân lính. Đoạn trường tân thanh có câu: » Tiệc bày thưởng tướng khao binh «.

▸ Từng từ:
犒勞 khao lao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đãi tiệc để thưởng công khó nhọc.

▸ Từng từ:
犒賞 khao thưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đãi tiệc để đền công khó nhọc. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Buổi chinh chiến hoặc là oan hay chẳng cũng chớ nề kẻ trước người sau hàng trên lớp dưới, khao thưởng rồi sẽ tấu biểu dương cho «.

▸ Từng từ:
犒軍 khao quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Khao binh .

▸ Từng từ:
頒犒 ban khao

Từ điển trích dẫn

1. Cho tiền bạc rượu thịt để ăn mừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho tiền bạc rượu thịt để ăn mừng.

▸ Từng từ: