犀 - tê
犀牛 tê ngưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loài thú, gọi tắt là Tê .

▸ Từng từ:
犀甲 tê giáp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo làm bằng da con tê ngưu, ngăn gươm đao.

▸ Từng từ:
犀皮 tê bì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da rất dày của con tê ngưu.

▸ Từng từ:
犀角 tê giác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sừng của con tê ngưu.

▸ Từng từ: