牧 - mục
州牧 châu mục

Từ điển trích dẫn

1. Quan đứng đầu một châu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan đứng đầu một châu, coi như chăn dắt dân chúng địa phương.

▸ Từng từ:
放牧 phóng mục

phóng mục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thả cho trâu bò đi ăn cỏ

▸ Từng từ:
牧場 mục trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ chăn nuôi thú vật.

▸ Từng từ:
牧夫 mục phu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ chăn súc vật.

▸ Từng từ:
牧民 mục dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chăn dân, chỉ quan coi sóc cho dân. » Chỉ sai ra nhập Đông thành chăn dân « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
牧童 mục đồng

mục đồng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trẻ chăn trâu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ chăn súc vật.

▸ Từng từ:
牧笛 mục địch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái còi của người chăn thú vật, thổi lên để gọi thú vật.

▸ Từng từ:
牧篘 mục sô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chăn trâu và cắt cỏ, chỉ kẻ chăn trâu bò. Bài Chiến Tụng Tây hồ phú của Phạm Thái có câu: » Ngẫm thế sự mới càng ngao ngán nhẽ, sẽ rỉ tai bàn với lũ mục sô «.

▸ Từng từ:
畜牧 súc mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chăn nuôi thú vật. Cũng nói: Mục súc.

▸ Từng từ:
監牧 giám mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi sóc chăn nuôi, tên một chức sắc trong Cơ đốc giáo ( Evêque ), coi như người chăm sóc đàn con chiên.

▸ Từng từ:
耕牧 canh mục

Từ điển trích dẫn

1. Cày ruộng và chăn nuôi muông thú. ◇ Hậu Hán Thư : "Khai đạo thủy điền, khuyến dĩ canh mục, quận trung lạc nghiệp" , , (Mã Viện truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cày ruộng và chăn nuôi thú vật.

▸ Từng từ:
芻牧 sô mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chăn súc vật và cắt cỏ cho súc vật ăn. Chỉ việc chăn nuôi súc vật.

▸ Từng từ:
藩牧 phiên mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan coi giữ các vùng đất xa, như phên che giậu chống cho triều đình.

▸ Từng từ:
遊牧 du mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chăn nuôi súc vật từ nơi này qua nơi khác — Nói về các bộ lạc sống bằng nghề chăn nuôi và không có chỗ cư ngụ cố định.

▸ Từng từ: