牡 - mẫu
牝牡 tẫn mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái và đực. Mái và trống.

▸ Từng từ:
牡丹 mẫu đan

mẫu đan

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoa mẫu đơn

mẫu đơn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoa mẫu đơn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây có hoa nhiều màu rất đẹp — Còn chỉ người con giái đẹp. Đoạn trường tân thanh có câu: » Dạy rằng cứ phép gia hình, ba cây chập lại một cành mẫu đơn « — Mẫu Đơn : Là một thứ hoa đẹp hơn các loại hoa, gọi là hoa vương vua các hoa, ngày xưa gọi Mộc thược dược: : Hoa có nhiều cạnh giống hoa tường vi ( hường ), có nhiều màu vàng, tím, trắng, đỏ, chính sắc và gián sắc, là có nắm chia, cây cao năm sáu thước. Xuân nở hoa đến đầu hạ. Có tên riêng là Phú—quý—hoa vì có vẻ sặc sỡ sang giàu, lại có tên Diêu Hoàng, Ngụy tử , : Vàng họ Diêu, tím họ Ngụy. Vì hai họ ấy đã tìm ra được hoa ấy màu vàng, tím đẹp hơn cả. » Mây mưa mấy giọt chung tình, đình trầm hương khóa một cành mẫu đơn «. ( C.O.N.K. ).

▸ Từng từ:
牡蛎 mẫu lệ

mẫu lệ

giản thể

Từ điển phổ thông

con hàu, con sò

▸ Từng từ:
牡蠣 mẫu lệ

mẫu lệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

con hàu, con sò

Từ điển trích dẫn

1. "Mẫu lệ" : con hàu. § Vỏ nó gọi là "lệ phòng" , thịt gọi là "lệ hoàng" , người phương nam lại gọi là "hào" , tục gọi là "hào sơn" , vỏ nung vôi gọi là "lệ phấn" .

▸ Từng từ: