牙 - nha
伯牙 bá nha

Từ điển trích dẫn

1. Tên người thời Xuân Thu, có tài đàn, chơi thân với "Chung Tử Kì" . "Bá Nha" đánh đàn, Tử Kì nghe đàn mà biết được lòng bạn. Đời gọi hai người là bạn tri âm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người thời Xuân Thu, có tài đàn, chơi thân với Chung Tử Kì. Bá Nha đánh đàn, Tử Kì nghe đàn mà biết được lòng bạn. Đời gọi hai người là bạn tri âm. Thơ Nguyễn Khuyến có câu: » Thơ Lí ngâm nga khi mở quyển. Đàn Nha tình tính lúc lần dây «.

▸ Từng từ:
吽牙 ngâu nha

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng chó gầm gừ, sủa tranh giành nhau.

▸ Từng từ:
弩牙 nỗ nha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lẫy nỏ.

▸ Từng từ:
板牙 bản nha

bản nha

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

răng cửa

▸ Từng từ:
牙保 nha bảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận hàng hóa của người khác để bán giúp và ăn hoa hồng.

▸ Từng từ:
牙士 nha sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thầy thuốc chữa răng.

▸ Từng từ:
牙牌 nha bài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm thẻ bằng ngà voi, các quan đời xưa thường đeo theo.

▸ Từng từ:
牙疳 nha cam

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh chảy máu chân răng.

▸ Từng từ:
牙痛 nha thống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau răng, nhức răng.

▸ Từng từ:
牙瘋 nha phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh sâu răng.

▸ Từng từ:
牙科 nha khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành học về răng.

▸ Từng từ:
牙符 nha phù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thẻ ngà. Như Nha bài .

▸ Từng từ:
牙粉 nha phấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bột đánh răng.

▸ Từng từ:
牙肉 nha nhục

nha nhục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lợi (răng)

▸ Từng từ:
牙行 nha hàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ giới thiệu việc mua bán, nơi làm trung gian mua bán.

▸ Từng từ:
牙醫 nha y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc chữa các bệnh về răng. Ngành chữa răng.

▸ Từng từ:
真牙 chân nha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi cái răng cùng, răng khôn.

▸ Từng từ:
鋸牙 cứ nha

Từ điển trích dẫn

1. Răng thú sắc như cưa.

▸ Từng từ:
門牙 môn nha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng cửa.

▸ Từng từ:
龍牙 long nha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng rồng. Một tên chỉ trái vải. Cũng gọi là Lệ chi.

▸ Từng từ:
匈牙利 hung nha lợi

hung nha lợi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Hungari

Từ điển trích dẫn

1. Quốc gia thuộc Âu Châu: "Hung-nha-lợi Cộng Hòa quốc" (Hungarian Republic), thủ đô là "Bố-đạt-bội-tư" (Budapest).

▸ Từng từ:
姜子牙 khương tử nha

Từ điển trích dẫn

1. Xem Lã Thượng .

▸ Từng từ:
葡萄牙 bồ đào nha

Từ điển trích dẫn

1. Quốc gia thuộc Âu Châu, thủ đô là "Lí Tư Bổn" Lisbon (Portuguese Republic).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm tên nước Portugal ở vùng Tây nam Âu châu.

▸ Từng từ:
西班牙 tây ban nha

tây ban nha

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Tây Ban Nha

Từ điển trích dẫn

1. Vương quốc thuộc Âu Châu, thủ đô là "Mã Đức Lí" Madrid (Kingdom of Spain).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước cộng hòa ở Âu châu, tức nước Eapagne.

▸ Từng từ: 西