版 - bản
停版 đình bản

Từ điển trích dẫn

1. Ngừng xuất bản. ☆ Tương tự: "đình san" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không in ra nữa, ngừng xuất bản.

▸ Từng từ:
再版 tái bản

Từ điển trích dẫn

1. In lại hoặc sửa chữa tu đính và xuất bản lần thứ hai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

In lại một lần nữa.

▸ Từng từ:
凸版 đột bản

Từ điển trích dẫn

1. Khuôn chữ nổi dùng trong việc ấn loát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuôn chữ nổi dùng trong việc ấn loát.

▸ Từng từ:
出版 xuất bản

xuất bản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xuất bản

Từ điển trích dẫn

1. In thành sách báo để phát hành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

In ra thành sách vở giấy tờ.

▸ Từng từ:
呆版 ngai bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đần độn, trơ như gỗ.

▸ Từng từ:
版圖 bản đồ

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa là hợp xưng của "bản" (tức danh tịch của các tiểu lại và tử đệ trong cung) và "đồ" (tức phương hướng và vị trí các cung thất). ◇ Chu Lễ : "Chưởng thư bản đồ chi pháp, dĩ trị vương nội chi chánh lệnh" , (Thiên quan , Nội tể ).
2. Sổ sách hộ tịch và địa vực. ◇ Chu Lễ : "Thính lư lí dĩ bản đồ" (Thiên quan , Tiểu tể ) Nghe tranh tụng đất đai trong làng xóm thì dựa theo bản đồ (tức sổ sách về hộ tịch và địa vực) để quyết định.
3. Cương vực, lĩnh thổ. ◇ Lưu Vũ Tích : "Khảo tiền nhị bang chi tịch dữ bản đồ, tài thập ngũ lục, nhi địa chinh tam chi" , , (Hòa Châu thứ sử thính bích kí ).
4. Chỉ tấm địa đồ. ◇ Trâu Thao Phấn : "Hậu diện bối trứ toàn Ái Nhĩ Lan đích bản đồ" (Bình tung kí ngữ , Tam ngũ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sổ sách hộ tịch của một vùng và tấm vẽ hình thế đất đai của vùng đó — Ta hiểu là tấm vẽ hình thế đất đai mà thôi, tức là hiểu như Địa đồ, Dư đồ.

▸ Từng từ:
版授 bản thụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trao cho trên sổ sách, tức là phong chức hàm chỉ có hư danh hư vị.

▸ Từng từ:
版本 bản bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách in, tức là in bằng bản in, chứ không phải là viết tay.

▸ Từng từ:
版權 bản quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự được phép in sách do luật pháp công nhận, đây là quyền của tác giả cuốn sách hoặc của nhà xuất bản khi đuợc tác giả nhượng quyền.

▸ Từng từ:
版版 bản bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bản bản .

▸ Từng từ:
版畫 bản họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức vẽ trên gỗ — Bức vẽ do bản khắc trên gỗ in ra.

▸ Từng từ:
版稅 bản thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số thù lao mà nhà xuất bản dành cho tác giả cuốn sách.

▸ Từng từ:
版築 bản trúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ việc đắp tường nhà thời xưa. Cũng như Bản trúc . Thời xưa khi đắp tường nhà, người ta ghép ván cây hai bên, ở giữa đổ đất rồi lấy vồ nện cho thật chặt, gọi là Bản trúc ( tương tự như cách đổ bê — tông của ta ngày nay ).

▸ Từng từ:
版職 bản chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chức vụ bù nhìn, hư vi, chỉ có tên trong sổ sách mà thôi, tức chức hàm. Xem thêm Bản thụ, bản dưới.

▸ Từng từ:
版謁 bản yết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin được gặp, nói về ông quan này xin được gặp vị quan khác, lúc xin gặp thì đưa cái hốt cầm tay của mình vào trước, trên có ghi tên họ chức vụ ( tương tự như clối đưa danh thiếp ngày nay ).

▸ Từng từ:
版魚 bản ngư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cá hai mắt ở cả một bên đầu, còn gọi là Tỉ mục ngư.

▸ Từng từ:
玉版 ngọc bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sách vở quý giá thời cổ.

▸ Từng từ:
續版 tục bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nối tiếp việc in ra.

▸ Từng từ:
鉛版 duyên bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bản chì — Dùng trong việc ấn loát.

▸ Từng từ:
鋟版 xâm bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm gỗ khắc chữ để in thành sách.

▸ Từng từ:
版六十四 bản lục thập tứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời cổ, mỗi tấm khuôn đúc tiền đúc được 64 đồng tiền, không hơn hoặc kém. Từ đó thành ngữ Bản. Bản lục thập tứ ý nói nhất định như vậy, không thể thay đổi được. Cũng còn chỉ tính tình cố chấp.

▸ Từng từ:
版權所有 bản quyền sở hữu

Từ điển trích dẫn

1. Bản quyền một tác phẩm, muốn in lại, phiên dịch... phải xin phép tác giả hoặc người nắm giữ bản quyền theo pháp luật.

▸ Từng từ: