爾 - nhĩ, nễ
乃爾 nãi nhĩ

nãi nhĩ

phồn thể

Từ điển phổ thông

như thế này, theo cách này

▸ Từng từ:
偶爾 ngẫu nhĩ

Từ điển trích dẫn

1. Tình cờ, đôi khi. ◎ Như: "ngẫu nhĩ tương ngộ" tình cờ gặp nhau. § Cũng viết là "ngẫu nhi" .
2. ☆ Tương tự: "ngẫu nhiên" , "hữu thì" , "vô ý" .
3. ★ Tương phản: "mỗi thứ" , "lũ lũ" , "kinh thường" , "thường thường" , "thì thường" , "nhất quán" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình cờ, không tính trước, không biết trước. Đoạn trường tân thanh có câu: » Rằng từ ngẫu nhĩ gặp nhau, thầm trông trộm nhớ bấy lâu đã chồn «.

▸ Từng từ:
宴爾 yến nhĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do câu » Yến nhĩ tân hôn « trong kinh Thi. Chỉ nàng dâu mới, vợ mới cưới.

▸ Từng từ:
巴爾 ba nhĩ

ba nhĩ

phồn thể

Từ điển phổ thông

biển Baltic

▸ Từng từ:
爾曹 nhĩ tào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọn mày. Chúng mày.

▸ Từng từ:
爾田 nhĩ điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng tư, của tư nhân. Bài Hàn nho phong vị phú của Nguyễn Công Trứ có câu: » Lộc nhĩ điền lúa chất đày giường «.

▸ Từng từ:
喀布爾 khách bố nhĩ

Từ điển trích dẫn

1. "Khách Bố Nhĩ" Kabul, thủ đô của "A Phú Hãn" .

▸ Từng từ:
噶爾丹 cát nhĩ đan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên vị tù trưởng bộ lạc Chuẩn Cát Nhĩ đầu đời Thanh.

▸ Từng từ:
察哈爾 sát cáp nhĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tỉnh ở đông bắc bộ Trung Hoa.

▸ Từng từ:
尼泊爾 ni bạc nhĩ

Từ điển trích dẫn

1. Tên nước (Nepal): "Ni-bạc-nhĩ vương quốc" (Kingdom of Nepal), thủ đô là "Gia-đức-mãn-đô" 滿 (Kathmandu).

▸ Từng từ:
巴爾幹 ba nhĩ can

Từ điển trích dẫn

1. Bán đảo ở đông nam Âu Châu (tiếng Pháp: Balkans).

▸ Từng từ:
布萊爾 bố lai nhĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Tony) Blair.

▸ Từng từ:
恩格爾 ân cách nhĩ

Từ điển trích dẫn

1. Engels (1820-1895).

▸ Từng từ:
愛爾蘭 ái nhĩ lan

ái nhĩ lan

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Ireland

Từ điển trích dẫn

1. Tên đảo Ireland.
2. Tên nước "Ái Nhĩ Lan cộng hòa quốc" (Republic of Ireland), thủ đô là "Đô Bá Lâm" (Dublin).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước và cũng là tên hòn đảo ở phía tây Anh quốc ( Irland, Irlande ).

▸ Từng từ:
厄瓜多爾 ách qua đa nhĩ

Từ điển trích dẫn

1. Quốc gia thuộc Mĩ Châu, thủ đô là "Cơ Đa" Quito (Republic of Ecuador).

▸ Từng từ:
布魯塞爾 bố lỗ tắc nhĩ

Từ điển trích dẫn

1. Tức Brussels, thủ đô nước Bỉ ở Âu Châu.

▸ Từng từ:
爾虞我詐 nhĩ ngu ngã trá

Từ điển trích dẫn

1. Ngươi lừa đảo ta bịp bợm (tráo trở lẫn nhau để thủ lợi).
2. ☆ Tương tự: "câu tâm đấu giác" .
3. ★ Tương phản: "phi can lịch đảm" , "thôi tâm trí phúc" , "thôi thành tương kiến" , "can đảm tương chiếu" , "tương an vô sự" .

▸ Từng từ:
阿爾及利亞 a nhĩ cập lợi á

Từ điển phổ thông

nước Algieria

▸ Từng từ:
阿爾巴尼亞 a nhĩ ba ni á

Từ điển phổ thông

nước Albani

▸ Từng từ:
大不列顛與北愛爾蘭聯 đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan

Từ điển trích dẫn

1. "Đại Bất Liệt Điên dữ bắc Ái Nhĩ Lan liên hợp vương quốc" (The United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland). Thường gọi là "Anh Quốc" .

▸ Từng từ: