爲 - vi, vy, vị
人爲 nhân vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do con người làm ra.

▸ Từng từ:
偏爲 thiên vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì lòng riêng mà có ý nghĩ và hành động lệch lạc, không công bằng. Đoạn trường tân thanh : » Có đâu thiên vị người nào «.

▸ Từng từ:
庭爲 đình vi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sân nhà và tấm màn trong nhà, chỉ nhà cha mẹ mình.

▸ Từng từ:
無爲 vô vi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cần đến hành động. Không phải làm gì.

▸ Từng từ:
爲仁 vi nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm điều nhân, Hàn nho phong vị phú của Nguyễn Công Trứ: » Gặp anh em khi bàn bạc sự đời, lại đọc chữ vi nhân bất phú « ( Vi nhân bất phú: làm điều nhân nghĩa thì không giàu có được ).

▸ Từng từ:
爲他 vị tha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì người khác mà làm. Nghĩ tới người khác.

▸ Từng từ:
爲利 vị lợi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì điều có ích cho mình. Chỉ biết có điều lợi.

▸ Từng từ:
爲名 vị danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì cái tiếng thơm sẵn có của mình mà làm. Vì danh dự mà làm.

▸ Từng từ:
爲始 vi thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm đầu. Khởi đầu. Trước hết.

▸ Từng từ:
爲己 vị kỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì mình. Chỉ biết có mình.

▸ Từng từ:
爲憑 vi bằng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm chứng cớ để tin.

▸ Từng từ:
爲我 vị ngã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Vị kỉ .

▸ Từng từ:
爲義 vị nghĩa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì điều phải mà làm.

▸ Từng từ:
爲難 vi nạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm khó, gây khó khăn cho người khác.

▸ Từng từ:
私爲 tư vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì lòng riêng mà hành động.

▸ Từng từ:
若爲 nhược vi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biết làm sao.

▸ Từng từ:
行爲 hành vi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm.

▸ Từng từ:
爲人生 vị nhân sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì đời sống của con người mà làm.

▸ Từng từ:
百歲爲期 bách tuế vi kì

Từ điển trích dẫn

1. Trăm năm là hạn, đời người sống một trăm năm là cùng.

▸ Từng từ:
轉敗爲勝 chuyển bại vi thắng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thua mà xoay lại thành được.

▸ Từng từ: