爐 - lô, lư
出爐 xuất lô

Từ điển trích dẫn

1. Đem ra từ lò nướng, ra lò. ◎ Như: "giá thị cương xuất lô đích miến bao, cản khoái sấn nhiệt cật ba!" , .
2. Tỉ dụ vừa mới làm ra. ◇ Hoàng Cốc Liễu : "Hoa Kiều báo, Công Thương báo! Tiên sanh mãi nhất phần xuất lô tân văn lạp!" , ! ! (Hà Cầu truyện , Mã lộ tuyệt kĩ ).

▸ Từng từ:
壁爐 bích lô

bích lô

phồn thể

Từ điển phổ thông

lò sưởi

▸ Từng từ:
鍋爐 oa lô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nồi súp de ( Chaudière ), tức bộ phận đun nước sôi, để lấy sức mạnh hơi nước mà chạy máy.

▸ Từng từ:
香爐 hương lô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lò đốt trầm để có mùi thơm. Lò hương.

▸ Từng từ:
博山香爐 bác sơn hương lô

Từ điển trích dẫn

1. Lư hương hình núi "Bác Sơn" . Sách "Khảo cổ đồ" (Quyển thập) chép: Dưới lư hương đựng nước nóng nấu bằng các chất thơm, hương xông nghi ngút, như hòn núi trong biển bốc hơi.

▸ Từng từ: