燭 - chúc
廟燭 miếu chúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giữ việc nhang khói tại nơi thờ cúng thần thánh.

▸ Từng từ:
燭照 chúc chiếu

Từ điển trích dẫn

1. Soi tỏ như đuốc.

▸ Từng từ:
秉燭 bỉnh chúc

Từ điển trích dẫn

1. Cầm đuốc. ◇ Lí Bạch : "Cổ nhân bỉnh chúc dạ du" (Xuân dạ yến đào lí viên tự ) Người xưa mang đuốc đi chơi đêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm đuốc. Xem thêm Bỉnh chúc dạ du .

▸ Từng từ:
花燭 hoa chúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại nến đẹp đốt trong đám cưới.

▸ Từng từ:
蠟燭 lạp chúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây nến ( đèn cầy ) — Lí Thương Ẩn có câu thơ: » Lạp chúc hữu tâm hoàn tích biệt, thế nhân thùy lệ đáo minh thiên , — Cây đèn sáp có tiếc nỗi li biệt, thế người rơi lệ đến trời sáng. » Trong rèm, dường đã có đèn biết chăng « ( Chinh Phụ Ngâm ).

▸ Từng từ:
轉燭 chuyển chúc

Từ điển trích dẫn

1. Đổi cây đuốc (hay cây nến).
2. Nghĩa bóng: Chỉ việc đời thay đổi mau chóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổi cây đuốc, đổi cây nến, thay cây khác, ý chỉ thời gian mau chóng và những thay đổi mau chóng ở đời.

▸ Từng từ:
風燭 phong chúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây nến trước gió. Chỉ sự không bền vững, có thể mất đi bất cứ lúc nào.

▸ Từng từ:
炳燭夜遊 bỉnh chúc dạ du

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt đuốc chơi đêm, chỉ sự hưởng thụ cuộc sống trước thời gian ngắn ngủi qua mau.

▸ Từng từ: