煮 - chử
煮飯 chử phạn

Từ điển trích dẫn

1. Nấu chín cốc vật. Cũng phiếm chỉ thổi cơm nấu món ăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấu cơm.

▸ Từng từ:
煮豆燃萁 chử đậu nhiên ki

Từ điển trích dẫn

1. "Tào Thực" (192-232) có câu thơ rằng: "Chử đậu nhiên đậu ki" nấu đậu đun bằng dây đậu, là vì bị anh là "Tào Phi" đố kị tài năng, ức hiếp muốn làm hại. Nay ta nói anh em tàn hại lẫn nhau là "đậu ki" là vì thế. ☆ Tương tự: "cốt nhục tương tàn" , "huynh đệ húych tường" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấu đậu mà lại đốt bằng dây đậu, ý nói anh en trong nhà hại nhau.

▸ Từng từ:
皮鍋煮肉 bì oa chử nhục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nồi da xáo thịt, chỉ anh em trong nhà hại lẫn nhau.

▸ Từng từ: