hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
烽 ▸ từ ghép
烽 - phong
烽子
phong tử
烽子
phong tử
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người lính canh giữ nơi đốt lửa ở biên giới.
▸ Từng từ:
烽
子
烽火
phong hỏa
烽火
phong hỏa
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn lửa đốt ở biên giới để báo nguy. Xem thí dụ ở chữ Phong
烽
— Đỗ Phủ: » Phong hỏa liên tam nguyệt « ( khói lửa luôn ba tháng ). » Gặp cơn khói lửa khói bề thoát thân « ( Thơ cổ ).
▸ Từng từ:
烽
火
烽煙
phong yên
烽煙
phong yên
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa khói. Chỉ tình trạng chiến tranh.
▸ Từng từ:
烽
煙
烽鼔
phong cổ
烽鼔
phong cổ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa đốt trống đánh báo hiệu có giặc. Chỉ tình trạng chiến tranh.
▸ Từng từ:
烽
鼔