烽 - phong
烽子 phong tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lính canh giữ nơi đốt lửa ở biên giới.

▸ Từng từ:
烽火 phong hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn lửa đốt ở biên giới để báo nguy. Xem thí dụ ở chữ Phong — Đỗ Phủ: » Phong hỏa liên tam nguyệt « ( khói lửa luôn ba tháng ). » Gặp cơn khói lửa khói bề thoát thân « ( Thơ cổ ).

▸ Từng từ:
烽煙 phong yên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa khói. Chỉ tình trạng chiến tranh.

▸ Từng từ:
烽鼔 phong cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa đốt trống đánh báo hiệu có giặc. Chỉ tình trạng chiến tranh.

▸ Từng từ: