烘 - hồng
冬烘 đông hồng

Từ điển trích dẫn

1. Gàn dở, lẩm cẩm. ☆ Tương tự: "hủ nho" . ◇ Phạm Thành Đại : "Trưởng quan đầu não đông hồng thậm, Khất nhữ thanh đồng mãi tửu hồi" , (Tứ thì điền viên tạp hứng thi ).

▸ Từng từ: