炸 - trác, tạc
炸彈 tạc đạn

Từ điển trích dẫn

1. Vũ khí bọc sắt chứa thuốc nổ, dùng súng bắn, tay ném hoặc máy bay liệng xuống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái nổ.

▸ Từng từ:
炸藥 tạc dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc nổ. Thuốc súng.

▸ Từng từ:
炸鍋 tạc oa

Từ điển trích dẫn

1. Kích động mạnh hoặc nổi nóng. ◎ Như: "thùy tri đạo na cú thoại bất đối kính tha tựu tạc oa ni?" ?

▸ Từng từ:
爆炸 bạo tạc

Từ điển trích dẫn

1. Phát nổ, bùng nổ.
2. Bột phát (ý nói phát triển tăng gia mạnh mẽ trong khoảng một thời gian ngắn). ◎ Như: "giá thị nhất cá tri thức bạo tạc đích thì đại" chính là một thời đại tri thức bột phát.

▸ Từng từ:
轟炸 oanh tạc

Từ điển trích dẫn

1. Từ trên phi cơ bắn tạc đạn xuống nhằm cho trúng mục tiêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho thuốc nổ nổ ầm — Chỉ việc ném bom hoặc bắn phá.

▸ Từng từ: