hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
炸 ▸ từ ghép
炸 - trác, tạc
炸彈
tạc đạn
炸彈
tạc đạn
Từ điển trích dẫn
1. Vũ khí bọc sắt chứa thuốc nổ, dùng súng bắn, tay ném hoặc máy bay liệng xuống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trái nổ.
▸ Từng từ:
炸
彈
炸藥
tạc dược
炸藥
tạc dược
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thuốc nổ. Thuốc súng.
▸ Từng từ:
炸
藥
炸鍋
tạc oa
炸鍋
tạc oa
Từ điển trích dẫn
1. Kích động mạnh hoặc nổi nóng. ◎ Như: "thùy tri đạo na cú thoại bất đối kính tha tựu tạc oa ni?"
誰
知
道
哪
句
話
不
對
勁
他
就
炸
鍋
呢
?
▸ Từng từ:
炸
鍋
爆炸
bạo tạc
爆炸
bạo tạc
Từ điển trích dẫn
1. Phát nổ, bùng nổ.
2. Bột phát (ý nói phát triển tăng gia mạnh mẽ trong khoảng một thời gian ngắn). ◎ Như: "giá thị nhất cá tri thức bạo tạc đích thì đại"
這
是
一
個
知
識
爆
炸
的
時
代
chính là một thời đại tri thức bột phát.
▸ Từng từ:
爆
炸
轟炸
oanh tạc
轟炸
oanh tạc
Từ điển trích dẫn
1. Từ trên phi cơ bắn tạc đạn xuống nhằm cho trúng mục tiêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm cho thuốc nổ nổ ầm — Chỉ việc ném bom hoặc bắn phá.
▸ Từng từ:
轟
炸