炫 - huyễn
炫惑 huyễn hoặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoe khoang để lừa gạt người khác.

▸ Từng từ:
炫目 huyễn mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chói mắt, lóa mắt.

▸ Từng từ:
炫耀 huyễn diệu

Từ điển trích dẫn

1. Rực rỡ, sáng chói. ◇ Tư Mã Tương Như : "Thải sắc huyễn diệu, hoán bỉnh huy hoàng" 耀, (Phong thiện văn ).
2. Khoe khoang, huyênh hoang.

▸ Từng từ: 耀