炙 - chá, chích
炙背 chích bối

Từ điển trích dẫn

1. Phơi lưng, mặt trời chiếu vào như nướng. § Cũng như "sái bối" .

▸ Từng từ:
日炙風吹 nhật chích phong xuy

Từ điển trích dẫn

1. Mặt trời thiêu đốt, gió thổi. Hình dung đường xa lặn lội gian khổ. ◇ Cô bổn Nguyên Minh tạp kịch : "Vạn lí khu trì, nhị niên kinh kỉ, phi dong dị, thụ liễu ta nhật chích phong xuy, kim nhật cá tài phán đắc hoàn hương địa" , , , , (Tỏa bạch viên , Đầu chiết ).

▸ Từng từ:
膾炙人口 quái chích nhân khẩu

Từ điển trích dẫn

1. "Quái chích" : thịt thái nhỏ nướng hoặc quay, là món ăn được mọi người ưa thích. Sau "quái chích nhân khẩu" hình dung thơ văn được người ta tán thưởng, hoặc chỉ sự vật được lưu hành một thời.

▸ Từng từ: