ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
炙 - chá, chích
日炙風吹 nhật chích phong xuy
Từ điển trích dẫn
1. Mặt trời thiêu đốt, gió thổi. Hình dung đường xa lặn lội gian khổ. ◇ Cô bổn Nguyên Minh tạp kịch 孤本元明雜劇: "Vạn lí khu trì, nhị niên kinh kỉ, phi dong dị, thụ liễu ta nhật chích phong xuy, kim nhật cá tài phán đắc hoàn hương địa" 萬里驅馳, 二年經紀, 非容易, 受了些日炙風吹, 今日個才盼得還鄉地 (Tỏa bạch viên 鎖白猿, Đầu chiết 頭折).
▸ Từng từ: 日 炙 風 吹