灸 - cứu
艾灸 ngải cứu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép chữa bệnh bằng cách nướng ngải.

▸ Từng từ:
針灸 châm cứu

Từ điển trích dẫn

1. Phép chữa bệnh cổ truyền, dùng kim chích vào huyệt kinh mạch hoặc dùng ngải đốt. § Cũng viết là "châm cứu" . ◇ Tố Vấn : "Hữu bệnh cảnh ung giả, hoặc thạch trị chi, hoặc châm cứu trị chi nhi giai dĩ" , , (Bệnh năng luận ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép chữa bệnh cổ truyền, dùng kim mà chích, dùng ngãi mà đốt.

▸ Từng từ: