ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
灸 - cứu
針灸 châm cứu
Từ điển trích dẫn
1. Phép chữa bệnh cổ truyền, dùng kim chích vào huyệt kinh mạch hoặc dùng ngải đốt. § Cũng viết là "châm cứu" 鍼灸. ◇ Tố Vấn 素問: "Hữu bệnh cảnh ung giả, hoặc thạch trị chi, hoặc châm cứu trị chi nhi giai dĩ" 有病頸癰者, 或石治之, 或鍼灸治之而皆已 (Bệnh năng luận 病能論).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phép chữa bệnh cổ truyền, dùng kim mà chích, dùng ngãi mà đốt.
▸ Từng từ: 針 灸