濮 - bộc
桑濮 tang bộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói tắt của chữ Tang gian bộc thượng ( trong đám ruộng dâu và trên bờ sông, chỗ trai gái hẹn hò gặp gỡ ), chỉ việc trai gái không đứng đắn.

▸ Từng từ:
濮上 bộc thượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trên bờ sông Bộc, nơi trai gái hai nước Trịnh, Vệ thường hẹn hò làm chuyện dâm ô. Chỉ sự dâm ô. Cũng nói Bộc thượng tang gia ( Trên bờ sông Bộc, trong ruộng dâu ). Đoạn trường tân thanh có câu » Ra tuồng trên Bộc trong dâu, thì con người ấy ai cầu làm chi «.

▸ Từng từ:
桑間濮上 tang gian bộc thượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Tang bộc .

▸ Từng từ:
濮上之音 bộc thượng chi âm

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng đàn hát trên sông "Bộc" . Ngày xưa trai gái nước "Vệ" hẹn hò ca hát dâm bôn ở trên bờ sông "Bộc". Nghĩa bóng: Âm nhạc dâm đãng.

▸ Từng từ:
濮上桑間 bộc thượng tang gian

Từ điển trích dẫn

1. Trên bờ sông Bộc, trong đám ruộng dâu. Ngày xưa, trai gái nước "Vệ" hẹn hò dâm bôn ở những chỗ đó. Nghĩa bóng: Chỉ những việc trai gái không đứng đắn. § Cũng viết "tang gian bộc thượng" .

▸ Từng từ: