濡 - nhi, nhu, nhuyên
沾濡 triêm nhu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấm nhuần.

▸ Từng từ:
澤濡 trạch nhu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ơn huệ như nước thấm vào.

▸ Từng từ:
濡忍 nhu nhẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu đựng.

▸ Từng từ:
濡染 nhu nhiễm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhuốm vào người, thấm dần mà quen. Cũng như Tiêm nhiễm.

▸ Từng từ:
濡毫 nhu hào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấm ướt ngòi bút lông, ý nói nhúng ngòi bút vào mực mà viết.

▸ Từng từ:
濡滯 nhu trệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chậm lại, hoãn lại.

▸ Từng từ: