澄 - trừng
澄心 trừng tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ yên lắng trong sạch.

▸ Từng từ:
澄明 trừng minh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong sáng.

▸ Từng từ:
澄波 trừng ba

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước yên lặng, không có sóng.

▸ Từng từ:
澄清 trừng thanh

Từ điển trích dẫn

1. Lọc, gạn, làm trong sạch.
2. Trong suốt, trong sáng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Lã Bố đáo thành hạ thì, kháp tài tứ canh, nguyệt sắc trừng thanh, thành thượng cánh bất tri giác" , , , (Đệ thập tứ hồi) Khi Lã Bố đến dưới thành, vừa mới canh tư, trăng sáng vằng vặc, trên thành không ai biết.
3. Làm sáng tỏ. ◇ Ba Kim : "Khả dĩ trừng thanh nhất ta vấn đề" (Trung quốc nhân ) Khả dĩ làm sáng tỏ một vài vấn đề.
4. Yên định, bình định. ◇ Hậu Hán Thư : "Khái nhiên hữu trừng thanh thiên hạ chi chí" (Phạm Bàng truyện ) Cảm khái có chí định yên thiên hạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lắng trong.

▸ Từng từ: