潰 - hội
崩潰 băng hội

băng hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

đổ sụp, đổ nát, tan nát

Từ điển trích dẫn

1. Sụp đổ, hủy hoại. ◇ Phong tục thông nghĩa : "Quan Đông nhị thập cửu san, đồng nhật băng hội" , (Quyển nhị, Chánh thất ).
2. Vỡ lở, tan vỡ. ◇ Hậu Hán Thư : "Trần Thiệp khởi binh, thiên hạ băng hội" , (Đông Di truyện , Tự ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thua chạy vỡ tan, nói về toán quân bại trận.

▸ Từng từ:
潰瘡 hội sang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhọt vỡ ra — Mụn lở.

▸ Từng từ:
潰走 hội tẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đội binh thua trận tan nát mà chạy chốn.

▸ Từng từ: