潛 - tiềm
潛伏 tiềm phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ẩn núp.

▸ Từng từ:
潛入 tiềm nhập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẻn vào.

▸ Từng từ:
潛力 tiềm lực

tiềm lực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiềm lực, tiềm năng, khả năng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sức mạnh ngấm ngầm ở bên trong.

▸ Từng từ:
潛匿 tiềm nặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấm diếm. Lén lút.

▸ Từng từ:
潛居 tiềm cư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở ẩn.

▸ Từng từ:
潛徳 tiềm đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nét tốt ẩn giấu bên trong.

▸ Từng từ:
潛心 tiềm tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ ngầm hướng vào việc gì.

▸ Từng từ:
潛志 tiềm chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng muốn ngấm ngầm, theo đuổi việc gì.

▸ Từng từ:
潛深 tiềm thâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu kín.

▸ Từng từ:
潛艇 tiềm đĩnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tàu ngầm chạy dưới mặt nước.

▸ Từng từ:
潛藏 tiềm tàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứa ngầm bên trong.

▸ Từng từ:
潛行 tiềm hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi lén, không cho người khác biết. Truyện Hoa Tiên : » Đặc truyền tức khắc hàm mai tiềm hành «.

▸ Từng từ:
潛識 tiềm thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần sinh hoạt tâm linh ngấm ngầm mà ta không tự biết được.

▸ Từng từ:
潛踪 tiềm tung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vết tích kín đáo. Chỉ người ở ẩn.

▸ Từng từ:
潛邸 tiềm để

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà của vị vua lúc chưa lên làm vua.

▸ Từng từ:
潛隱 tiềm ẩn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấu kín bên trong.

▸ Từng từ:
潛龍 tiềm long

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rồng ẩn mình, chỉ người tài chưa gặp thời.

▸ Từng từ:
潛水艇 tiềm thủy đĩnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tiềm đĩnh .

▸ Từng từ: