潔 - khiết
廉潔 liêm khiết

liêm khiết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trong sạch, liêm khiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong trắng, sạch sẽ, không tham lam.

▸ Từng từ:
整潔 chỉnh khiết

chỉnh khiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

gọn gàng sạch sẽ

▸ Từng từ:
清潔 thanh khiết

thanh khiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

thanh khiết, trong sạch, trong trắng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sạch sẽ trong trắng.

▸ Từng từ:
潔白 khiết bạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sạch sẽ trắng trẻo — Trong sạch, tốt đẹp. Bài Chiến Tụng Tây hồ phú của Phạm Thái có câu: » Đá khiết bạch khó mài màu xiểm nịnh «.

▸ Từng từ:
潔誠 khiết thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong sạch thật thà.

▸ Từng từ:
潔身 khiết thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa mình, làm cho mình trong sạch tốt đẹp.

▸ Từng từ:
精潔 tinh khiết

tinh khiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

tinh khiết, thuần khiết, thanh khiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất sạch, không lẫn lộn thứ khác.

▸ Từng từ:
貞潔 trinh khiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngay thẳng trong sạch.

▸ Từng từ:
雅潔 nhã khiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong sạch thanh cao.

▸ Từng từ:
冰清玉潔 băng thanh ngọc khiết

Từ điển trích dẫn

1. Trong như giá, sạch như ngọc. Tỉ dụ phẩm hạnh cao khiết. ☆ Tương tự: "bất nhiễm tiêm trần" . ★ Tương phản: "quả liêm tiên sỉ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Băng ngọc — Cũng nói là Băng thanh ngọc thuận.

▸ Từng từ: