漢 - hán
大漢 đại hán

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tôn xưng triều đại nhà Hán hoặc Hán tộc Trung Quốc.
2. Người đàn ông cao lớn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Chánh ẩm gian, kiến nhất đại hán, thôi trứ nhất lượng xa tử, đáo điếm thủ hiết liễu" , , , (Đệ nhất hồi) Đương đánh chén, thấy một người cao lớn, đẩy một cỗ xe đến cửa tiệm nghỉ chân.
3. Người làm công.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn ông cao lớn.

▸ Từng từ:
好漢 hảo hán

Từ điển trích dẫn

1. Người đàn ông dũng cảm có chí khí.
2. Người đàn ông nói chung.
3. Quân cướp bóc. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Thiểu gia hạ lai bãi! Hảo hán lai liễu!" ! ! (Đệ nhất ○ thất hồi) Thiếu gia xuống mau lên! Quân cướp đến rồi!

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn ông mạnh mẽ dũng cảm.

▸ Từng từ:
河漢 hà hán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ sông Ngân hà trên trời. Còn gọi là sông Ngân hán, hoặc Thiên hán.

▸ Từng từ:
漢人 hán nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người Trung Hoa.

▸ Từng từ:
漢子 hán tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn ông.

▸ Từng từ:
漢字 hán tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ Trung Hoa.

▸ Từng từ:
漢學 hán học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái học của người Trung Hoa.

▸ Từng từ:
漢文 hán văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Văn chương Trung Hoa.

▸ Từng từ:
漢族 hán tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Hán .

▸ Từng từ:
碧漢 bích hán

Từ điển trích dẫn

1. "Ngân hà" .
2. Tên gọi gom hai sông "Bích Thiên" và "Hà Hán" .
3. Cũng chỉ "thiên không" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sông ngân hà ( trên nền trời biếc ).

▸ Từng từ:
羅漢 la hán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật chỉ vị Tỉ-khâu tu hành đắc đạo, ở dưới bậc Bồ-tát.

▸ Từng từ:
銀漢 ngân hán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ngân hà . Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Bóng Ngân hán khi mờ khi tỏ, Độ khuê triền buổi có buổi có buổi không «.

▸ Từng từ:
阿羅漢 a la hán

a la hán

phồn thể

Từ điển phổ thông

la hán (đạo Phật)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

tiếng nhà Phật, chỉ bậc chân tu đã dứt bỏ được mọi phiền não.

▸ Từng từ: