漆 - thế, tất
光漆 quang tất

quang tất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lớp men
2. tráng men

▸ Từng từ:
漆工 tất công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ sơn.

▸ Từng từ:
漆畫 tất họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tranh vẽ bằng sơn. Tranh sơn dầu.

▸ Từng từ:
漆膠 tất giao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sơn và keo. Chỉ sự gắn bó, khắng khít. Đoạn trường tân thanh : » Một lời gắn bó tất giao «.

▸ Từng từ:
漆黑 tất hắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đen như sơn.

▸ Từng từ:
膠漆 giao tất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Keo sơn. Chỉ sự gắng bó khăng khít với nhau.

▸ Từng từ: