滯 - trệ
停滯 đình trệ

đình trệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đình trệ, bế tắc

Từ điển trích dẫn

1. Ngưng lại, đình chỉ, bất động, vì trở ngại không tiến triển nữa. ◇ Bắc sử : "Cập Bạch Diệu bị tru, Kì Lân đình trệ đa niên" , (Hàn Kì Lân truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngưng đọng lại, ứ đọng lại.

▸ Từng từ:
凝滯 ngưng trệ

Từ điển trích dẫn

1. Ngừng lại, không tiến được. ◇ Giang Yêm : "Chu ngưng trệ ư thủy tân, Xa uy trì ư san trắc" , (Biệt phú ) Thuyền đình trệ nơi bến sông, Xe chậm trễ ở bên núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng lại, không tiến được ( nói về công việc ).

▸ Từng từ:
沈滯 trầm trệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chìm đắm một chỗ, không tiến lên được.

▸ Từng từ:
淤滯 ứ trệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước bị nghẹt, đọng lại, không chảy thoát đi được — Chỉ công việc bị trở ngại, không tiến triển.

▸ Từng từ:
淹滯 yêm trệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chậm chạp, ứ đọng một chỗ. Chỉ việc không tiến triển được — Cũng chỉ người tà iđức không được dùng.

▸ Từng từ:
濡滯 nhu trệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chậm lại, hoãn lại.

▸ Từng từ:
蹇滯 kiển trệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp khó khăn mà ứ đọng lại, công việc không thuận lợi.

▸ Từng từ:
遲滯 trì trệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chậm chạp ứ đọng, không tiến triển được.

▸ Từng từ: