湃 - bái, phái, vy
彭湃 bành bái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước dân lớn.

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "bành phái" .
2. Âm ầm, sôi sục (sóng nước).
3. Thanh thế lớn lao, khí thế mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
湃湃 bái bái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng sóng xô nhau.

▸ Từng từ:
滂湃 bàng bái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bàng bái .

Từ điển trích dẫn

1. Thế nước lớn mạnh, tiếng sóng nước đập vào nhau. ◇ Vương Kì : "Ngư long bằng dạ đào, Tứ diện hốt bàng phái" , (Thu nhật bạch lộ đình ).

▸ Từng từ:
澎湃 bành bái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bành bái .

Từ điển trích dẫn

1. Mông mênh, bao la.
2. Tiếng động hoặc khí thế sóng nước xung kích. ◇ Tô Thức : "Thử thân tùy tạo vật, Nhất diệp vũ bành phái" , (Hàn tử hoa thạch tông trang ) Tấm thân này theo con tạo (xoay vần), (Như) một chiếc lá quay cuồng trên sóng vỗ.

▸ Từng từ: