渾 - hồn, hỗn
渾厚 hồn hậu

hồn hậu

phồn thể

Từ điển phổ thông

hồn hậu

Từ điển trích dẫn

1. Chất phác, thật thà. ◇ Quách Mạt Nhược : "Trần Thành tuy nhiên mạo tự hồn hậu, nhi tâm địa thị dị thường âm hiểm đích" , (Hồng ba khúc , Đệ lục chương nhị).
2. Dày, đậm, đầm, không khéo léo hời hợt. ◇ Lang Anh : "Thử ấn triện văn hồn hậu, chế độ tinh mật, đương thị Hán ấn" , , (Thất tu loại cảo 稿, Sự vật tam , Cổ đồ thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tính tình tốt đẹp hoàn toàn, ăn ở hết lòng.

▸ Từng từ:
渾家 hồn gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ người vợ.

▸ Từng từ:
渾敦 hỗn độn

hỗn độn

phồn thể

Từ điển phổ thông

hỗn độn, mù mịt

▸ Từng từ:
渾沌 hỗn độn

hỗn độn

phồn thể

Từ điển phổ thông

hỗn độn, mù mịt

▸ Từng từ:
渾然 hồn nhiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứ như thế, không có gì khác cả. Chỉ tính tình giống như lúc trẻ thơ. Vô tư, chân thành.

▸ Từng từ:
渾身 hồn thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Toàn thân.

▸ Từng từ:
雄渾 hùng hồn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh mẽ mà trôi chảy ( chỉ về văn chương hoặc ngôn ngữ ).

▸ Từng từ: