渚 - chử, hử
在渚 tại chử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở bến sông. Chữ trong kinh Thi: Ê phù tại chữ ( con cò con diệc thơ thẩn ở bến sông, chỉ cảnh thanh bình ). Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Ca cuối vũng kẻ ngâm câu tại chử, nhủ lũ ê phù «.

▸ Từng từ:
渚童子 chử đồng tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ ở bãi sông. Tên một nhân vật ở nước ta thời Hùng Vương, chồng của công chúa Tiên Dung.

▸ Từng từ: