ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
添 - thiêm
增添 tăng thiêm
錦上添花 cẩm thượng thiêm hoa
Từ điển trích dẫn
1. Thêm hoa vào trên gấm. Nghĩa bóng: Đã đẹp lại càng đẹp thêm, đã vui mừng lại vui mừng hơn nữa. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thiên hạnh đắc chúng đa hào kiệt đáo thử, tương phù tương trợ, tự cẩm thượng thiêm hoa, như hạn miêu đắc vũ" 天幸得眾多豪傑到此, 相扶相助, 似錦上添花, 如旱苗得雨 (Đệ thập bát hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thêm hoa vào trên gấm, ý nói đã đẹp lại càng đẹp thêm.
▸ Từng từ: 錦 上 添 花