淹 - yêm, yểm
淹中 yêm trung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thuộc nước Lỗ thời Xuân Thu.

▸ Từng từ:
淹宿 yêm túc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở lại qua đêm. Trọ một đêm.

▸ Từng từ: 宿
淹恤 yêm tuất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở lại đất người trong lo lắng sợ hãi. Ý nói lánh nạn ở ngoài.

▸ Từng từ:
淹愽 yêm bác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu xa rộng lớn. Chỉ học vấn sâu rộng. Như: Uyên bác.

▸ Từng từ:
淹旬 yêm tuần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở lại thêm mười ngày ( tuần đây là khoảng thời gian mười ngày trong tháng chia theo sự vận chuyển của mặt trăng, một tháng âm lịch có ba tuần là thượng tuần, trung tuần và hạ tuần, chứ không phải là tuần lẫ bảy ngày về sau, tuần lễ thì trong Bạch thoại gọi là Lễ bát, hoặc Tinh kì ).

▸ Từng từ:
淹月 yêm nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở lại thêm một tháng.

▸ Từng từ:
淹死 yểm tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết chìm. Chết đuối.

▸ Từng từ:
淹滯 yêm trệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chậm chạp, ứ đọng một chỗ. Chỉ việc không tiến triển được — Cũng chỉ người tà iđức không được dùng.

▸ Từng từ:
淹留 yêm lưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở lại một thời gian nữa.

▸ Từng từ:
淹該 yêm cai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu rộng. Chỉ học vấn sâu rộng. Cũng như Yêm bác .

▸ Từng từ:
淹識 yêm thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết sâu xa. Học vấn cao sâu.

▸ Từng từ:
淹貫 yêm quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu và suốt hết. Chỉ học vấn sâu rộng, thông suốt hết cả.

▸ Từng từ:
淹通 yêm thông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu rộng và suốt hết. Chỉ học vấn cao. Như Yêm quán .

▸ Từng từ:
淹遲 yêm trì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chậm chạp, trễ nải.

▸ Từng từ:
淹雅 yêm nhã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ học vấn sâu rộng, đức hạnh lại thanh cao đẹp đẽ.

▸ Từng từ: