淵 - uyên
九淵 cửu uyên

Từ điển trích dẫn

1. Vực rất sâu.

▸ Từng từ:
廣淵 quảng uyên

quảng uyên

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu rộng.

▸ Từng từ:
淵儒 uyên nho

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc học giả có học vấn sâu xa.

▸ Từng từ:
淵博 uyên bác

uyên bác

phồn thể

Từ điển phổ thông

uyên bác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu rộng. Chỉ sự hiểu biết nhiều.

▸ Từng từ:
淵奥 uyên áo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu kín khó hiểu.

▸ Từng từ:
淵慮 uyên lự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo nghĩ sâu xa.

▸ Từng từ:
淵深 uyên thâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu xa.

▸ Từng từ:
淵源 uyên nguyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nguồn gốc sâu xa.

▸ Từng từ:
淵玄 uyên huyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu kín mầu nhiệm, khó hiểu thấu.

▸ Từng từ:
淵遠 uyên viễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu xa.

▸ Từng từ:
淵邃 uyên thúy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu thẳm.

▸ Từng từ:
淵默 uyên mặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tính tình sâu kín lặng lẽ, ít nói.

▸ Từng từ: