淋 - lâm
淋淋 lâm lâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa như tưới nước. Mưa to — Nhỏ giọt.

▸ Từng từ:
淋漏 lâm lậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỉ ra. Nhỏ giọt — Bệnh lậu.

▸ Từng từ:
淋漓 lâm li

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấm ướt — Buồn rầu thấm thía.

▸ Từng từ:
淋瀝 lâm lịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ướt nhẹp.

▸ Từng từ:
冰淇淋 băng kì lâm

Từ điển trích dẫn

1. Kem, cà rem. § "Băng kì lâm" dịch âm tiếng Anh "ice cream". Còn gọi là "băng kích lăng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kem ( ice cream ). Ngày nay gọi là Tuyết cao.

▸ Từng từ:
淋漓盡致 lâm li tận trí

Từ điển trích dẫn

1. Miêu tả sâu sắc tường tận. ◎ Như: "giá bổn tiểu thuyết tương nhân tính khắc hoạch đắc lâm li tận trí" .

▸ Từng từ: