涯 - nhai
天涯 thiên nhai

Từ điển trích dẫn

1. Chân trời, cuối trời, chỉ nơi xa xôi. ◇ Lí Thương Ẩn : "Thiên nhai chiêm mộng số, Nghi ngộ hữu tân tri" , (Lương tư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chân trời. Chỉ nơi cực xa xôi. Hát nói của Cao Bá Quát: » Kìa kìa hải giác thiên nhai «.

▸ Từng từ:
津涯 tân nhai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ sông. Bến sông.

▸ Từng từ:
涯分 nhai phân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ranh giới, chia các vùng đất cạnh nhau.

▸ Từng từ:
涯岸 nhai ngạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ sông.

▸ Từng từ:
涯限 nhai hạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ranh giới.

▸ Từng từ:
涯際 nhai tế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ nước — Bờ cõi, giới hạn.

▸ Từng từ:
無涯 vô nhai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không bờ bến. Lắm lắm. Nhiều lắm. Td: Nhân dục vô nhai ( lòng ham muốn của con người thì không bờ bến ).

▸ Từng từ:
生涯 sinh nhai

sinh nhai

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sinh nhai

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ ở, hoàn cảnh sống, đời sống. § Gốc từ ◇ Trang Tử : "Ngô sanh dã hữu nhai, nhi tri dã vô nhai" , (Dưỡng sanh chủ ) Đời ta thì có bờ bến, mà cái biết thì không bờ bến. ☆ Tương tự: "sanh hoạt" .
2. Nghề kiếm sống, việc làm để mưu sinh. ◇ Liêu trai chí dị : "Tính tối lãn, sanh nhai nhật lạc" , (Vương Thành ) Tính rất lười, sinh kế ngày một sa sút. ☆ Tương tự: "sanh kế" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách kiếm ăn. Như Sinh kế — Ta còn hiểu là làm việc để sống. » Bốn mùa mặt nước sinh nhai « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
海角天涯 hải giác thiên nhai

Từ điển trích dẫn

1. Góc biển chân trời. Hình dung nơi rất xa xôi. ◇ Bạch Cư Dị : "Xuân sanh hà xứ ám chu du, Hải giác thiên nhai biến thủy hưu" , (Tầm Dương xuân , Xuân sanh ).

▸ Từng từ: