涓 - quyên
涓吉 quyên cát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chọn ngày tốt — » Mệnh quan quyên cát cập kì đăng quan « ( Hạnh Thục ca ).

▸ Từng từ:
涓埃 quyên ai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng nước nhỏ và hạt bụi nhỏ, chỉ sự nhỏ nhặt, bé nhỏ.

▸ Từng từ:
涓塵 quyên trần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quyên ai .

▸ Từng từ:
涓涓 quyên quyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chảy nhẹ nhàng êm đềm.

▸ Từng từ:
涓滴 quyên trích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giọt nước.

▸ Từng từ:
龐涓 bàng quyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người nước Ngụy thời Chiến quốc cùng Tôn Tẫn theo học Nguyễn Cốc Tử làm tướng nước Ngụy, ghét tài Tôn Tẫn mà chặt chân bạn, sau Tôn Tẫn làm tướng nước Tề, hai Tề Ngụy giao tranh, Tôn Tẫn vây khốn Bàng Quyên ở Mã lăng, Quyên cùng đường phải tự tử.

▸ Từng từ: