洳 - như, nhự
沮洳 tự như

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ ẩm thấp, sình lầy thấp trũng. ◇ Thi Kinh : "Bỉ Phần tự như, Ngôn thải kì mộ" , (Ngụy phong , Phần tự như ) Bên sông Phần chỗ nước trũng kia, Nói là đi hái rau mộ.

▸ Từng từ: