洪 - hồng
依洪 y hồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ Khoa học, phiên âm tiếng Ion, chỉ những hạt điện tử phát sinh ở âm cực khi có luồng điện chạy qua.

▸ Từng từ:
暴洪 bạo hồng

bạo hồng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cơn lũ đột ngột, cơn lũ bất ngờ

▸ Từng từ:
洪儒 hồng nho

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà nho lớn, nhà nho học rộng.

▸ Từng từ:
洪徳 hồng đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nết lớn, đức lớn — Một niên hiệu của vua Thánh Tông nhà Hậu Lê.

▸ Từng từ:
洪恩 hồng ân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ơn huệ lớn lao.

▸ Từng từ:
洪水 hồng thủy

hồng thủy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hồng thủy, nạn lụt, trận lụt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước lớn, nước lụt.

▸ Từng từ:
大洪水 đại hồng thủy

Từ điển trích dẫn

1. Lụt lội rất lớn. Theo "Cựu Ước Thánh Kinh" (Cơ đốc giáo), Đức Chúa Trời, thất vọng vì thấy con người trở thành xấu xa, muốn tiêu diệt loài người, nên gây ra "đại hồng thủy" . Sau "Nặc-Á" (Noé) được thần chỉ thị, làm thuyền cứu thoát nhân loại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lụt lội rất lớn.

▸ Từng từ:
大洪福 đại hồng phúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều may mắn rất lớn.

▸ Từng từ:
洪徳詩集 hồng đức thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của vua tôi Lê Thánh Tông.

▸ Từng từ:
洪州國語詩集 hồng châu quốc ngữ thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ Nôm của Lương Như Hộc, danh sĩ đời Lê. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Hộc.

▸ Từng từ:
洪徳國音詩集 hồng đức quốc âm thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tập thơ chữ Nôm của vua tôi Lê Thánh Tông.

▸ Từng từ: