泥 - nê, nễ, nệ
垢泥 cấu nê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghét, chất bẩn đóng trên da.

▸ Từng từ:
執泥 chấp nê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhất định theo ý riêng, không chịu nghe ai. Cũng đọc Chấp nệ. Có nghĩa như Câu nệ.

▸ Từng từ:
墐泥 cận nê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất sét.

▸ Từng từ:
屛泥 bình nê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ chắn bùn xe.

▸ Từng từ:
拘泥 câu nệ

Từ điển trích dẫn

1. Không biết biến thông. ☆ Tương tự: "câu chấp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Câu chấp .

▸ Từng từ:
水泥 thủy nê

Từ điển trích dẫn

1. Xi măng (chất liệu kiến trúc). § Cũng gọi là "sĩ mẫn thổ" .

▸ Từng từ:
汙泥 ô nê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bùn nhơ.

▸ Từng từ:
泥古 nệ cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gò bó theo xưa, không chịu đổi mới.

▸ Từng từ:
泥塑 nê tố

Từ điển trích dẫn

1. Làm bằng đất sét. ◇ Thủy hử truyện : "Nhĩ lưỡng cá hựu bất thị nê tố đích, tố thậm ma đô bất tố thanh?" , ? (Đệ nhị thập nhất hồi) Hai ông có phải bằng đất không, sao cứ im thin thít?
2. Tượng đất. Hình dung người ngớ ngẩn, ngu ngốc. ◇ Tây du kí 西: "Chân thị mộc điêu thành đích vũ tướng, nê tố tựu đích văn quan" , (Đệ nhị cửu hồi).
3. Đặc chỉ công nghệ mĩ thuật dùng đất sét, đất dính... nặn thành tượng.

▸ Từng từ:
泥沙 nê sa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bùn và cát — Chỉ sự thấp hèn, chìm đắm ở bên dưới.

▸ Từng từ:
泥炭 nê thán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Than bùn, thứ than xấu.

▸ Từng từ:
泥醉 nê túy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say mềm.

▸ Từng từ:
泥金 nê kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bùn vàng, tức chất kim nhũ.

▸ Từng từ:
泥首 nê thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúi đầu sát đất.

▸ Từng từ:
洗泥 tẩy nê

Từ điển trích dẫn

1. Rửa sạch bùn đất. ◇ Đỗ Phủ : "Đắc ngư dĩ cát lân, Thái ngẫu  bất tẩy nê" , (Phiếm khê ).
2. Đặt tiệc khoản đãi người từ xa đến hoặc người trở về. ☆ Tương tự: "tiếp phong" , "tẩy trần" .

▸ Từng từ:
淈泥 cốt nê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đục bẩn, nói về nước. Cũng nói là Cốt trọc .

▸ Từng từ:
過泥 quá nệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chấp nhất quá đáng.

▸ Từng từ:
雲泥 vân nê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mây và bùn, chỉ sự cách biệt sang hèn cao thấp rất xa.

▸ Từng từ: