泛 - phiếm, phủng
广泛 quảng phiếm

quảng phiếm

giản thể

Từ điển phổ thông

rộng rãi, tầm rộng lớn

▸ Từng từ: 广
廣泛 quảng phiếm

quảng phiếm

phồn thể

Từ điển phổ thông

rộng rãi, tầm rộng lớn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trôi nổi mênh mông.

▸ Từng từ:
普泛 phổ phiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rộng lớn khắp cả.

▸ Từng từ:
泛愛 phiếm ái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng yêu thương rộng lớn.

▸ Từng từ:
泛泊 phiếm bạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rộng lớn, mênh mông.

▸ Từng từ:
泛濫 phiếm lạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phiếm lạm .

▸ Từng từ:
泛稱 phiếm xưng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi chung, chỉ chung cả.

▸ Từng từ:
泛艇 phiếm đĩnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền nhỏ lênh đênh — Thả thuyền lênh đênh — Cũng nói: Phiếm chu .

▸ Từng từ:
泛覽 phiếm lãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem qua, xem rộng một lượt.

▸ Từng từ:
泛觀 phiếm quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem qua, xem chung một lượt.

▸ Từng từ:
泛論 phiếm luận

phiếm luận

phồn thể

Từ điển phổ thông

bàn luận không chuyên chỉ vào việc gì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phiếm luận .

▸ Từng từ:
泛论 phiếm luận

phiếm luận

giản thể

Từ điển phổ thông

bàn luận không chuyên chỉ vào việc gì

▸ Từng từ:
泛遊 phiếm du

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi chơi nơi này nơi kia, không nhất định phải đến nơi nào.

▸ Từng từ:
浮泛 phù phiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trôi nổi lông bông — Chỉ sự thiếu chắc chắn, không đáng tin.

▸ Từng từ:
漂泛 phiêu phiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trôi nổi lênh đênh.

▸ Từng từ: