汽 - hất, khí, ất
汽壓 khí áp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức đẩy của hơi nước.

▸ Từng từ:
汽機 khí cơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máy chạy bằng hơi nước.

▸ Từng từ:
汽笛 khí địch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái còi lớn thổi bằng hơi, loại còi hụ.

▸ Từng từ:
汽車 khí xa

Từ điển trích dẫn

1. Xe hơi.
2. Chỉ xe lửa (hỏa xa). ◇ Trần Thiên Hoa : "Thiết lộ chi khí xa, thủy cực thô ác, kế tiệm cải lương" , , (Kỉ Đông Kinh lưu học sanh hoan nghênh Tôn quân Dật Tiên sự ) Xe lửa chạy đường sắt, ban đầu rất thô xấu, sau dần dần cải tiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe hơi.

▸ Từng từ: