江 - giang
入江 nhập giang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào con sông. Tục ngữ có câu: » Nhập giang tùy khúc « ( vào con sông phải đi theo chiều uốn lượn của dòng sông, ý nói ở hoàn cảnh nào thì phải theo hoàn cảnh ấy ).

▸ Từng từ:
春江 xuân giang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cảnh đẹp trên sông trong mùa xuân.

▸ Từng từ:
江口 giang khẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa sông.

▸ Từng từ:
江天 giang thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cảnh trời bên sông.

▸ Từng từ:
江山 giang san

giang san

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông núi, đất nước

giang sơn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông núi, đất nước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi sông. Chỉ đất nước.

▸ Từng từ:
江河 giang hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sông ngòi. Chẳng hạn Giang hà nhật hạ ( nước sông ngòi mỗi ngày một cạn, một thấp xuống, chỉ cuộc đời suy đồi ). Hát nói của Tản Đà có câu: » Giang hà nhật hạ, nhân giai trọc «.

▸ Từng từ:
江湖 giang hồ

giang hồ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. giang hồ, sông và hồ
2. giới giang hồ, những người nay đây mai đó

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sông to và ao lớn, chỉ cảnh thiên nhiên, chỉ cuộc sống ẩn dật nhàn hạ, ngao du đó đây. Thơ Nguyễn Khuyến có câu: » Dục khách giang hồ dạ ngẩn ngơ «.

▸ Từng từ:
江濱 giang tân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bến sông. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Đêm đêm thường tới giang tân tìm người «.

▸ Từng từ:
江苏 giang tô

giang tô

giản thể

Từ điển phổ thông

tỉnh Giang Tô của Trung Quốc

▸ Từng từ:
江蓠 giang ly

giang ly

giản thể

Từ điển phổ thông

cỏ giang ly

▸ Từng từ:
江蘇 giang tô

giang tô

phồn thể

Từ điển phổ thông

tỉnh Giang Tô của Trung Quốc

▸ Từng từ:
江蘺 giang ly

giang ly

phồn thể

Từ điển phổ thông

cỏ giang ly

▸ Từng từ:
江西 giang tây

giang tây

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tỉnh Giang Tây của Trung Quốc

▸ Từng từ: 西
江邊 giang biên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ sông.

▸ Từng từ:
江面 giang diện

giang diện

phồn thể

Từ điển phổ thông

mặt sông, mặt nước sông

▸ Từng từ:
江靣 giang diện

giang diện

giản thể

Từ điển phổ thông

mặt sông, mặt nước sông

▸ Từng từ:
沱江 đà giang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một con sông thuộc tỉnh Bắc Giang, Bắc phần Việt Nam, tức sông Đà.

▸ Từng từ:
沿江 duyên giang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất dọc theo sông.

▸ Từng từ: 沿
浙江 chiết giang

chiết giang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tỉnh Chiết Giang của Trung Quốc

triết giang

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tỉnh của Trung Hoa.

▸ Từng từ:
良江 lương giang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Phú lương giang, một tên cũ của sông Nhị hà ở Bắc phần Việt Nam. Bài Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Nước Lô hà chảy xuống Lương giang, nghĩ mấy kẻ điêu linh những từ thuở nọ «.

▸ Từng từ:
藍江 lam giang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông thuộc tỉnh Nghệ An, bắc trung phần Việt Nam, còn gọi là sông Cả.

▸ Từng từ:
近江 cận giang

Từ điển trích dẫn

1. Vùng gần sông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng gần sông. Cũng như Duyên giang.

▸ Từng từ:
過江 quá giang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Qua sông. Vượt sông — Ta còn hiểu là đi nhờ xe cộ của người khác trong một đoạn đường.

▸ Từng từ:
長江 trường giang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con sông dài. Đoạn trường tân thanh : » Đem mình gieo xuống giữa dòng trường giang « — Tên một con sông lớn của Trung Hoa, còn gọi là Dương tử giang.

▸ Từng từ:
香江 hương giang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên con sông chảy ngang cố đô Huế.

▸ Từng từ:
黑江 hắc giang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một con sông ở Bắc phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
哀江頭 ai giang đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bài thơ của Đỗ Phủ, đời Đường.

▸ Từng từ:
入江隨曲 nhập giang tùy khúc

Từ điển trích dẫn

1. Vào sông thì phải theo khúc sông mà đi. Nghĩa bóng: Đến chỗ nào thì phải theo phong tục chỗ nấy.

▸ Từng từ:
江河日下 giang hà nhật hạ

Từ điển trích dẫn

1. Nước sông mỗi ngày mỗi rút xuống. Tỉ dụ tình huống mỗi ngày thêm bại hoại. ◇ Thu Cẩn : "Mãn nhãn tục phân ưu vị dĩ, Giang hà nhật hạ thế tình phi" 滿, (Thân giang đề bích ).

▸ Từng từ: