氧 - dưỡng
氧化 dưỡng hóa

Từ điển trích dẫn

1. Phản ứng do vật chất gặp dưỡng khí (oxygen). ◎ Như: sắt bị "dưỡng hóa" thành rỉ sắt (tiếng Pháp: oxydation).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi vì ảnh hưởng của Dưỡng khí, tức là bị rỉ sét. Học sinh ngày nay thường gọi là Ốc xít hóa.

▸ Từng từ:
氧气 dưỡng khí

dưỡng khí

giản thể

Từ điển phổ thông

dưỡng khí, khí ôxy

▸ Từng từ:
氧氣 dưỡng khí

dưỡng khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

dưỡng khí, khí ôxy

▸ Từng từ: