毀 - hủy
墜毀 trụy hủy

trụy hủy

phồn thể

Từ điển phổ thông

máy bay rơi

Từ điển trích dẫn

1. (Phi cơ) bị rớt và hủy hoại. ◎ Như: "phi ki dẫn kình cố chướng, nhân nhi trụy hủy" , .

▸ Từng từ:
摧毀 tồi hủy

tồi hủy

phồn thể

Từ điển phổ thông

phá hủy, tàn phá, phá hoại

▸ Từng từ:
撕毀 tê hủy

tê hủy

phồn thể

Từ điển phổ thông

xé bỏ, hủy bỏ

▸ Từng từ:
殘毀 tàn hủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho hư hỏng.

▸ Từng từ:
毀傷 hủy thương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm hư hại, hao tổn.

▸ Từng từ:
毀壞 hủy hoại

hủy hoại

phồn thể

Từ điển phổ thông

hủy hoại, làm hư hỏng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phá hư.

▸ Từng từ:
毀滅 hủy diệt

hủy diệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

hủy diệt, hủy hoại, diệt vong, phá hủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phá hư, làm mất đi.

▸ Từng từ:
毀裂 hủy liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư rách, hư nát.

▸ Từng từ:
毀謗 hủy báng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói xấu, chế nhạo người khác.

▸ Từng từ:
消毀 tiêu hủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phá bỏ, làm cho mất đi.

▸ Từng từ:
燒毀 thiêu hủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt phá cho hư hỏng đi.

▸ Từng từ: