殯 - thấn, tấn, tẫn
旅殯 lữ thấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết ở quê người nhưng chưa chôn, còn đợi đem xác về quê nhà. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đem tin thúc phụ từ đường, bơ vơ lữ thấn tha hương đề huề «.

▸ Từng từ:
殯葬 tấn táng

tấn táng

phồn thể

Từ điển phổ thông

mai táng, chôn cất

▸ Từng từ:
殯車 tấn xa

tấn xa

phồn thể

Từ điển phổ thông

xe tang, xe đưa đám

▸ Từng từ: