hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
殮 ▸ từ ghép
殮 - liễm, liệm
入殮
nhập liệm
入殮
nhập liệm
Từ điển trích dẫn
1. Đem xác người chết bỏ vào áo quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gói xác người chết mà bỏ vào áo quan.
▸ Từng từ:
入
殮
衾殮
khâm liệm
衾殮
khâm liệm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy vải bọc thây người chết lại. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nào là khâm liệm, nào là tang trai «.
▸ Từng từ:
衾
殮
裝殮
trang liệm
裝殮
trang liệm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quần áo vải vóc mặc quấn cho người chết.
▸ Từng từ:
裝
殮