殮 - liễm, liệm
入殮 nhập liệm

Từ điển trích dẫn

1. Đem xác người chết bỏ vào áo quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gói xác người chết mà bỏ vào áo quan.

▸ Từng từ:
衾殮 khâm liệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy vải bọc thây người chết lại. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nào là khâm liệm, nào là tang trai «.

▸ Từng từ:
裝殮 trang liệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo vải vóc mặc quấn cho người chết.

▸ Từng từ: