殭 - cương, thương
殭尸 cương thi

Từ điển trích dẫn

1. Xác chết cứng đơ, biến làm ma quỷ hại người. § Cũng viết "cương thi" hay "cương thi" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thây ma cứng đơ.

▸ Từng từ:
殭蠶 cương tàm

Từ điển trích dẫn

1. Con tằm chưa nhả tơ mà đã chết. Tính ấm, vị hơi cay, có thể dùng làm thuốc trị bệnh có đờm.

▸ Từng từ:
白殭蠶 bạch cương tàm

Từ điển trích dẫn

1. Con tằm vì nhiễm phải "bạch cương khuẩn" mắc bệnh cứng đờ ra mà chết. Có thể dùng làm thuốc trừ phong và trị bệnh có đờm.

▸ Từng từ: