hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
殭 ▸ từ ghép
殭 - cương, thương
殭尸
cương thi
殭尸
cương thi
Từ điển trích dẫn
1. Xác chết cứng đơ, biến làm ma quỷ hại người. § Cũng viết "cương thi"
僵
尸
hay "cương thi"
僵
屍
.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thây ma cứng đơ.
▸ Từng từ:
殭
尸
殭蠶
cương tàm
殭蠶
cương tàm
Từ điển trích dẫn
1. Con tằm chưa nhả tơ mà đã chết. Tính ấm, vị hơi cay, có thể dùng làm thuốc trị bệnh có đờm.
▸ Từng từ:
殭
蠶
白殭蠶
bạch cương tàm
白殭蠶
bạch cương tàm
Từ điển trích dẫn
1. Con tằm vì nhiễm phải "bạch cương khuẩn"
白
殭
菌
mắc bệnh cứng đờ ra mà chết. Có thể dùng làm thuốc trừ phong và trị bệnh có đờm.
▸ Từng từ:
白
殭
蠶