殖 - sự, thực
增殖 tăng thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vun trồng thêm lên — Sinh đẻ nhiều hơn lên.

▸ Từng từ:
殖民 thực dân

thực dân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thực dân, thuộc địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người ra nước ngoài để làm ăn sinh lợi — Chỉ bọn người xâm chiếm nước khác để kiếm lợi.

▸ Từng từ:
熾殖 xí thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sinh sôi nảy nở mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
營殖 doanh thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Doanh lợi .

▸ Từng từ:
生殖 sinh thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ thêm ra, nảy nở nhiều thêm.

▸ Từng từ:
產殖 sản thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sinh đẻ.

▸ Từng từ:
繁殖 phiền thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nảy nở thêm nhiều.

▸ Từng từ:
生殖器 sinh thực khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ phận của cơ thể, dùng để sinh đẻ, duy trì giòng giống ( chỉ chung dương vật của phái nam và âm hộ của phái nữ ).

▸ Từng từ:
生殖慾 sinh thực dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng ham muốn về sự sinh đẻ, tức sự ham muốn ăn nằm với nhau.

▸ Từng từ: